Sony PSP Street vs Sony PlayStation Vita Slim

  • Sau thương vụ hợp tác đổ bể với Nintendo năm 1991, Sony đã tự phát triển dòng máy chơi game console của riêng mình và cho ra đời chiếc máy PlayStation vào năm 1994. PlayStation đã lập tức nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ giới game thủ và nhanh chóng thách thức vị thế thống trị của Nintendo. Ở các thế hệ tiếp theo, Sony đều cho ra đời những sản phẩm chất lượng và tiếp tục cuộc đua song mã với Nintendo, sau đó là tam mã khi Microsoft gia nhập thị trường. Sony PSP Street ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 01/10/2011. Nó ngay lập tức trở thành 1 cú hít đối với các game thủ trên toàn thế giới lúc bấy giờ. Máy sở hữu bộ vi xử lý 333MHz MIPS R4000 và 166MHz GPU, cùng với 64MB và bộ nhớ None. Sony PSP Street đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ vào thời điểm đó từ chất lượng đồ họa đến độ mượt mà khi xử lý các tác vụ trong game. Máy có trọng lượng 223g và 1 USB 2.0 port.
  • Sau thương vụ hợp tác đổ bể với Nintendo năm 1991, Sony đã tự phát triển dòng máy chơi game console của riêng mình và cho ra đời chiếc máy PlayStation vào năm 1994. PlayStation đã lập tức nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ giới game thủ và nhanh chóng thách thức vị thế thống trị của Nintendo. Ở các thế hệ tiếp theo, Sony đều cho ra đời những sản phẩm chất lượng và tiếp tục cuộc đua song mã với Nintendo, sau đó là tam mã khi Microsoft gia nhập thị trường. Sony PlayStation Vita Slim ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 01/02/2014. Nó ngay lập tức trở thành 1 cú hít đối với các game thủ trên toàn thế giới lúc bấy giờ. Máy sở hữu bộ vi xử lý Quad-core ARM Cortex-A9 MPCore và Quad-core PowerVR SGX543MP4+, cùng với 512MB và bộ nhớ 1GB. Sony PlayStation Vita Slim đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ vào thời điểm đó từ chất lượng đồ họa đến độ mượt mà khi xử lý các tác vụ trong game. Máy có trọng lượng 219g.
Asterisk
mouse
Tên
PSP Street
PlayStation Vita Slim
Ngày phát hành
October 2011
February 2014
Loại máy chơi game
Đầu vào
Disc
Cartridge
Ổ đĩa cứng
None
1GB
RAM
Bộ vi xử lý
333MHz MIPS R4000
Đồ họa
166MHz GPU
Quad-core PowerVR SGX543MP4+
Ethernet
No
-
Cân nặng
223g
219g
HDMI
No
-
USB
1 USB 2.0 port
-
Wifi
No
Yes