Sony PlayStation vs Nintendo GameCube

  • Sau thương vụ hợp tác đổ bể với Nintendo năm 1991, Sony đã tự phát triển dòng máy chơi game console của riêng mình và cho ra đời chiếc máy PlayStation vào năm 1994. PlayStation đã lập tức nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ giới game thủ và nhanh chóng thách thức vị thế thống trị của Nintendo. Ở các thế hệ tiếp theo, Sony đều cho ra đời những sản phẩm chất lượng và tiếp tục cuộc đua song mã với Nintendo, sau đó là tam mã khi Microsoft gia nhập thị trường. Sony PlayStation ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 01/09/1995. Nó ngay lập tức trở thành 1 cú hít đối với các game thủ trên toàn thế giới lúc bấy giờ. Máy sở hữu bộ vi xử lý R3000 @ 33.8688 MHz và 32-bit Sony GPU, cùng với 2MB và bộ nhớ None. Sony PlayStation đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ vào thời điểm đó từ chất lượng đồ họa đến độ mượt mà khi xử lý các tác vụ trong game. Máy có trọng lượng 900g và No.
  • Kể từ khi phát hành chiếc máy chơi game đầu tiên của mình vào năm 1977, Nintendo đã phát triển vượt bậc và trở thành một trong những ông lớn thành công nhất trong lịch sử ngành trò chơi điện tử. Qua mỗi thời kỳ, Nintendo đều cho ra đời những sản phẩm xuất sắc đáp ứng nhu cầu giải trí của rất nhiều thế hệ. Nintendo GameCube ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 01/11/2001. Nó ngay lập tức trở thành 1 cú hít đối với các game thủ trên toàn thế giới lúc bấy giờ. Máy sở hữu bộ vi xử lý 486MHz IBM PowerPC Gekko và 162MHz ATI Flipper, cùng với 24MB và bộ nhớ None. Nintendo GameCube đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ vào thời điểm đó từ chất lượng đồ họa đến độ mượt mà khi xử lý các tác vụ trong game. Máy có trọng lượng 2.4kg và No.
Asterisk
mouse
Tên
PlayStation
GameCube
Ngày phát hành
September 1995
November 2001
Dòng máy chơi game
Loại máy chơi game
Đầu vào
Disc
Disc
Ổ đĩa cứng
None
None
RAM
2MB
24MB
Bộ vi xử lý
R3000 @ 33.8688 MHz
Đồ họa
162MHz ATI Flipper
Ethernet
No
No
Cân nặng
900g
2.4kg
HDMI
No
No
USB
No
No
Đầu ra cho âm thanh và hình ảnh
Composite video, S-Video, RGBS, RCA Composite video, S-Video
Composite video, S-Video (NTSC only) RGB SCART (PAL only)
Wifi
No
No