Sony PlayStation Portable vs Sony PSP Slim and Lite

  • Sau thương vụ hợp tác đổ bể với Nintendo năm 1991, Sony đã tự phát triển dòng máy chơi game console của riêng mình và cho ra đời chiếc máy PlayStation vào năm 1994. PlayStation đã lập tức nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ giới game thủ và nhanh chóng thách thức vị thế thống trị của Nintendo. Ở các thế hệ tiếp theo, Sony đều cho ra đời những sản phẩm chất lượng và tiếp tục cuộc đua song mã với Nintendo, sau đó là tam mã khi Microsoft gia nhập thị trường. Sony PlayStation Portable ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 01/03/2005. Nó ngay lập tức trở thành 1 cú hít đối với các game thủ trên toàn thế giới lúc bấy giờ. Máy sở hữu bộ vi xử lý 333MHz MIPS R4000 và 166MHz GPU, cùng với 32MB và bộ nhớ None. Sony PlayStation Portable đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ vào thời điểm đó từ chất lượng đồ họa đến độ mượt mà khi xử lý các tác vụ trong game. Máy có trọng lượng 280g và 1 USB 2.0 port.
  • Sau thương vụ hợp tác đổ bể với Nintendo năm 1991, Sony đã tự phát triển dòng máy chơi game console của riêng mình và cho ra đời chiếc máy PlayStation vào năm 1994. PlayStation đã lập tức nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ giới game thủ và nhanh chóng thách thức vị thế thống trị của Nintendo. Ở các thế hệ tiếp theo, Sony đều cho ra đời những sản phẩm chất lượng và tiếp tục cuộc đua song mã với Nintendo, sau đó là tam mã khi Microsoft gia nhập thị trường. Sony PSP Slim and Lite ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 01/09/2007. Nó ngay lập tức trở thành 1 cú hít đối với các game thủ trên toàn thế giới lúc bấy giờ. Máy sở hữu bộ vi xử lý 333MHz MIPS R4000 và 166MHz GPU, cùng với 64MB và bộ nhớ None. Sony PSP Slim and Lite đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ vào thời điểm đó từ chất lượng đồ họa đến độ mượt mà khi xử lý các tác vụ trong game. Máy có trọng lượng 189g và 1 USB 2.0 port.
Asterisk
mouse
Tên
PlayStation Portable
PSP Slim and Lite
Ngày phát hành
March 2005
September 2007
Loại máy chơi game
Đầu vào
Disc
Disc
Ổ đĩa cứng
None
None
RAM
Bộ vi xử lý
333MHz MIPS R4000
333MHz MIPS R4000
Đồ họa
166MHz GPU
166MHz GPU
Ethernet
No
No
Cân nặng
280g
189g
HDMI
No
No
USB
1 USB 2.0 port
1 USB 2.0 port
Wifi
Yes
Yes